🐉 Lịch Vạn Niên Ngày 22 Tháng 12 Năm 2019
Xem lịch âm ngày 12 tháng 9 năm 2022 Lịch vạn niên ngày 12 tháng 9 năm 2022. Mùa thu của Thiên Bình bắt đầu vào thứ Năm ngày 22 tháng 9 năm 2022 truyền cảm hứng cho Sư Tử có được sự ấm áp hơn, thân thiện hơn và duyên dáng hơn trong giao tiếp để Sư Tử có thể tối đa hóa
Xem lịch âm 2021 và dương lịch 2021. Tra cứu ngày hoàng đạo hắc đạo theo lịch vạn niên, nắm bắt chu kỳ lịch các tháng trong năm Tân Sửu nhanh chóng và dễ dàng. Tháng 12 năm 2021: Thứ Hai: Thứ Ba:
Bạn đang đọc: Lịch Âm Ngày 2 Tháng 12 Năm 2019 - Lịch Vạn Niên 2/12/2019. tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì
Xem Lịch vạn niên ngày 22 tháng 12 năm 2021 dương lịch - thông tin ngày tốt, xấu, giờ hoàng đạo , hắc đạo giờ đẹp trong ngày 22/12/2021 Ngày đại kỵ: Ngày 22 tháng 12 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào. Thập Nhị Bát Tú - Sao Cơ: Việc nên làm:
Xem Lịch vạn niên ngày 22 tháng 02 năm 2022 dương lịch - thông tin ngày tốt, xấu, giờ hoàng đạo , hắc đạo giờ đẹp trong ngày 22/02/2022 12/01/2022 14:01:09. Văn khấn Tết Thanh Minh tại mộ chuẩn nhất. 02/04/2021 10:04:35. Văn khấn tạ mộ mới xây xong: chọn ngày, sắm lễ, bài
22/9 Âm- Lịch vạn niên Âm lịch ngày mùng 22 tháng 9 năm 2022. Công cụ tra cứu Lịch Vạn Niên được soạn theo chu kỳ năm - tháng - ngày - giờ - can - chi. Cứ 60 năm trôi qua, cuốn lịch sẽ được quay lại một vòng. Nguyên lý của lịch vạn niên sẽ được dựa vào thuyết âm dương
Xem lịch vạn niên ngày 17/12/2019 (dương lịch). Xem giờ Hoàng Đạo, ngày Hoàng Đạo, ngày Hắc Đạo. LichVN.com. MENU. XEM LỊCH. Âm lịch: Ngày 22 Tháng 11 Năm 2019. Can chi: Ngày Mậu Tý, tháng Bính Tý, năm Kỷ Hợi. Giờ Hắc Đạo. Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Ngày Dương Lịch: 22-8-2022. Ngày Âm Lịch: 25-7-2022. Ngày đinh mùi tháng mậu thân năm nhâm dần. Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21
Lịch vạn niên ngày 22 tháng 12 năm 2023. Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 22/12/2023 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 22/12/2023, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có
GeIex. Xem và tra cứu lịch vạn niên năm 2019 hay còn gọi là lịch âm 2019, lịch dương 2019. Xem lịch các ngày nghỉ lễ trong năm 2019, xem ngày tốt xấu và danh sách các ngày lễ âm dương lịch, sự kiện lịch sử nổi bật trong năm 2019 đầy đủ nhất. Năm 2019 là năm Kỷ Hợi Con Lợn. Thời gian của năm Kỷ Hợi 2019 bắt đầu từ ngày 5/2/2019 1/1/2019 âm lịch tới hết ngày 24/01/2020 30/12/2019 âm lịch. Tổng cộng 353 ngày. Năm 2019 tốt với các tuổi Mão, Mùi, xấu với các tuổi Quý Dậu, Tân Tỵ, Quý Mão, Đinh Tỵ Người tuổi Hợi nói chung là người có tư tưởng thực tiễn và duy vật. Tuổi Hợi ưa vui chơi hội hè, thích ăn ngon, mặc đẹp và chuộng các chuyện về tình cảm và yêu đương, nhưng thực chất lại là người có lý tưởng .Nhược điểm chính tính bướng bỉnh ương bướng đôi khi dẫn họ vào con đường xấu, làm cho họ sau này hối hận, nhưng đã quá muộn. Đối với những người tuổi Hợi chưa thực sự có năng lực thì họ lại bị nép vế bởi những người cùng công việc, họ luôn cảm thấy sợ sệt với những người có chuyên môn hơn mình và không tự tin giao tiếp cùng những người giỏi hơn.
Ngày 22 tháng 12 năm 2020 dương lịch là ngày Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 2020 Thứ Ba, âm lịch là ngày 9 tháng 11 năm 2020. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 22 tháng 12 năm 2020 như thế nào nhé! ngày 22 tháng 12 năm 2020 ngày 22/12/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 22/12/2020 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 62917201155 Độ dài ban ngày 10 giờ 51 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 1217-1208 Độ dài ban đêm 0 Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 22 tháng 12 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 22 tháng 12 năm 2020 Dương lịch Ngày 22/12/2020 Âm lịch 9/11/2020 Bát Tự Ngày Kỷ Hợi, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Nhằm ngày Chu Tước Hắc Đạo Xấu Trực Bế Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Mùi, MãoLục hợp Dần Tương hình HợiTương hại ThânTương xung Tỵ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Tỵ, Đinh Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng Bính Ngọ, Giáp Ngọ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Bình Địa Mộc Ngày Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi Thổ, Thủy, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Bình Địa Mộc kị tuổi Quý Tỵ, Ất Mùi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Vương nhật. Sao xấu Du họa, Huyết chi, Trùng nhật, Chu tước. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, giao dịch, nạp tài, san đường. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Hướng xuất hành Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 3h, 13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 5h, 15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 7h, 17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 9h, 19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 11h, 21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Vĩ. Ngũ Hành Hoả. Động vật Hổ. Mô tả chi tiết - Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành Tốt. Kiết Tú tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Mọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã , xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi , khai trương , chặt cỏ phá đất. - Kiêng cữ Đóng giường , lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được. - Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 1/4/2022 nhằm ngày 1/3/2022 Âm lịch Ngày Giáp Thân, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 2/4/2022 nhằm ngày 2/3/2022 Âm lịch Ngày Ất Dậu, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 3/4/2022 nhằm ngày 3/3/2022 Âm lịch Ngày Bính Tuất, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 4/4/2022 nhằm ngày 4/3/2022 Âm lịch Ngày Đinh Hợi, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 5/4/2022 nhằm ngày 5/3/2022 Âm lịch Ngày Mậu Tý, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 6/4/2022 nhằm ngày 6/3/2022 Âm lịch Ngày Kỷ Sửu, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 7/4/2022 nhằm ngày 7/3/2022 Âm lịch Ngày Canh Dần, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 8/4/2022 nhằm ngày 8/3/2022 Âm lịch Ngày Tân Mão, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 9/4/2022 nhằm ngày 9/3/2022 Âm lịch Ngày Nhâm Thìn, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 10/4/2022 nhằm ngày 10/3/2022 Âm lịch Ngày Quý Tỵ, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 11/4/2022 nhằm ngày 11/3/2022 Âm lịch Ngày Giáp Ngọ, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 12/4/2022 nhằm ngày 12/3/2022 Âm lịch Ngày Ất Mùi, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 13/4/2022 nhằm ngày 13/3/2022 Âm lịch Ngày Bính Thân, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 14/4/2022 nhằm ngày 14/3/2022 Âm lịch Ngày Đinh Dậu, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 15/4/2022 nhằm ngày 15/3/2022 Âm lịch Ngày Mậu Tuất, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 16/4/2022 nhằm ngày 16/3/2022 Âm lịch Ngày Kỷ Hợi, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 17/4/2022 nhằm ngày 17/3/2022 Âm lịch Ngày Canh Tý, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 18/4/2022 nhằm ngày 18/3/2022 Âm lịch Ngày Tân Sửu, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 19/4/2022 nhằm ngày 19/3/2022 Âm lịch Ngày Nhâm Dần, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 20/4/2022 nhằm ngày 20/3/2022 Âm lịch Ngày Quý Mão, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 21/4/2022 nhằm ngày 21/3/2022 Âm lịch Ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 22/4/2022 nhằm ngày 22/3/2022 Âm lịch Ngày Ất Tỵ, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 23/4/2022 nhằm ngày 23/3/2022 Âm lịch Ngày Bính Ngọ, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 24/4/2022 nhằm ngày 24/3/2022 Âm lịch Ngày Đinh Mùi, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 25/4/2022 nhằm ngày 25/3/2022 Âm lịch Ngày Mậu Thân, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 26/4/2022 nhằm ngày 26/3/2022 Âm lịch Ngày Kỷ Dậu, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 27/4/2022 nhằm ngày 27/3/2022 Âm lịch Ngày Canh Tuất, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 28/4/2022 nhằm ngày 28/3/2022 Âm lịch Ngày Tân Hợi, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 29/4/2022 nhằm ngày 29/3/2022 Âm lịch Ngày Nhâm Tý, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 30/4/2022 nhằm ngày 30/3/2022 Âm lịch Ngày Quý Sửu, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết
lịch vạn niên ngày 22 tháng 12 năm 2019