🎉 Thông Tư 33 Bộ Tài Nguyên Môi Trường

Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Mạng Và Truyền Thông (Infonet) tuyển dụng Cán Bộ Kinh Doanh Công Nghệ Thông Tin Lương Cứng 20 - 30 Triệu/tháng lương hấp dẫn, môi trường chuyên nghiệp, phúc lợi tốt. Tìm hiểu tại VietnamWorks! Nội dung Thông tư 07/2022/TT-BTNMTđược đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố thông báo đến Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các sở, ban ngành, UBND các quận, huyện và các cơ quan, đơn vị có Thông tư 05/2021/TT-BXD của Bộ xây dựng ngày 30/6/2021; Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ xây dựng ban hành mới nhất năm 2021 hướng dẫn điều chỉnh giá và hợp đồng xây dựng do biến động giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng Khoa Kỹ thuật Thực phẩm & Môi trường Khoa Tài chính - Kế toán Khoa Luật Khoa Quản trị Kinh doanh Trung tâm Đào tạo khóa ngắn hạn thông báo chiêu sinh các khóa luyện thi IELTS. 5 lý do nên chọn học khoa Tài chính - Kế toán Trường ĐH Nguyễn Tất Thành. Buổi lễ khởi công có sự tham dự của ông Trương Tấn Sang - nguyên Chủ tịch nước; ông Trương Hòa Bình - nguyên Phó Thủ tướng Chính phủ; cùng các Thứ trưởng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài Nguyên và Môi Trường, Tổng Lãnh sự quán Hoa Kỳ tại TP.HCM; Bí thư, Chủ tịch UBND và HĐND tỉnh Long An; và lãnh Trước đó, Bộ LĐ-TB-XH đưa ra hai phương án để lấy ý kiến các bộ, ngành về đề xuất nghỉ Tết Nguyên đán năm 2023 kéo dài 7 ngày và 9 ngày. Về phương án nghỉ 7 ngày: Công chức, viên chức sẽ nghỉ 2 ngày trước Tết và 3 ngày sau Tết, từ ngày 20-1-2023 đến hết ngày 26-1 Môi trường. Bộ TN&MT xây dựng Nghị định hướng dẫn toàn diện về thi hành Luật Khoáng sản Thách thức bảo đảm an ninh tài nguyên nước. Môi trường 09:02 13/10/2022. Những vấn đề bức xúc, nội dung cấp thiết trong khai thác khoáng sản đang được Bộ TN&MT tiếp thu Thay mặt Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Thái Nguyên, Đại tướng Phan Văn Giang trân trọng cảm ơn Đảng ủy, Bộ Tư lệnh Quân khu 1, các đồng chí lãnh đạo địa phương, các đại biểu cử tri đã quan tâm tạo điều kiện thuận lợi để các đại biểu Quốc hội được gặp gỡ, tiếp xúc, trao đổi với các đại BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường, đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 19/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 và Nghị định số 89/2010/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2010; 4k5KB0. ...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu... Danh mục Văn bản và Tra cứu 1. Tra cứu Văn Bản 2. Tra cứu Dự thảo 3. Văn bản mới ban hành 4. Tra cứu Tiêu Chuẩn 5. ICS Phân loại Quốc tế về Tiêu chuẩn 6. Tra cứu Công Văn 7. Thuật ngữ pháp lý 8. Tra cứu Bản án 9. Luật sư toàn quốc 10. Website ngành luật 11. Hỏi đáp pháp luật cứu Xử phạt vi phạm hành chính 13. Bảng giá đất 14. Tra cứu mẫu hợp đồng 15. Tra cứu mức phí, lệ phí 16. Tra cứu diện tích tách thửa đất ở 17. Tra cứu xử phạt giao thông đường bộ 18. Biểu thuế WTO 19. Biểu thuế ASEAN 20. PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP Thông tin và bài viết 21. Pháp lý phát sinh do Covid-19 22. Hiệp định CPTPP 23. HTKK - Hỗ Trợ Kê Khai 24. Tính thuế thu nhập cá nhân Online 25. Văn bản TP. Hồ Chí Minh Sơ đồ WebSite Giới thiệu Hướng dẫn sử dụng Rss Homepage Widget Từ khoá Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản... Đăng nhập Quên mật khẩu? Đăng ký mới Đăng nhập bằng Google Thuộc tính Nội dung Tiếng Anh English Văn bản gốc/PDF Lược đồ Liên quan hiệu lực Liên quan nội dung Tải về Số hiệu 33/2013/TT-BTNMT Loại văn bản Thông tư Nơi ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký Nguyễn Mạnh Hiển Ngày ban hành 25/10/2013 Ngày hiệu lực Đã biết Ngày công báo Đã biết Số công báo Đã biết Tình trạng Đã biết BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - Số 33/2013/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2013 THÔNG TƯ BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011; Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường; Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai. Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai. Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 12 năm 2013. Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./. Nơi nhận - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Kiểm toán Nhà nước; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Bộ trưởng, các thứ trưởng Bộ TN&MT; - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT; - Lưu VT, TCQLĐĐ, KH, PC. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Mạnh Hiển ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI Kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Chương 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1. Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai là căn cứ để xây dựng đơn giá và dự toán kinh phí lưu trữ tài liệu đất đai áp dụng cho các công việc sau Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu đất đai. Chỉnh lý tài liệu đất đai. Bảo quản tài liệu đất đai. Phục vụ khai thác tài liệu đất đai. 2. Định mức này áp dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc lưu trữ tài liệu đất đai bằng ngân sách Nhà nước. 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần Định mức lao động công nghệ sau đây gọi là định mức lao động Là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm thực hiện một bước công việc. Nội dung định mức lao động bao gồm a Nội dung công việc Xác định các thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc. b Định biên Quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật để thực hiện công việc. Cấp bậc kỹ thuật thực hiện theo “Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức - viên chức ngành tài nguyên môi trường và ngành văn thư lưu trữ”. c Định mức lao động Quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm thực hiện bước công việc; đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm; ngày công ca tính bằng 8 giờ làm việc. Định mức vật tư và thiết bị a Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ công cụ, dụng cụ, định mức thiết bị máy móc. - Định mức sử dụng vật liệu Là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm thực hiện một công việc. - Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị Là thời gian người lao động sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc hoàn thành một công việc cụ thể; đơn vị tính là ca. b Thời hạn sử dụng dụng cụ, thiết bị Là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị, đơn vị tính như sau - Thời hạn sử dụng dụng cụ Đơn vị tính là tháng; - Thời hạn sử dụng thiết bị Theo quy định tại các Thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường. c Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị; tính theo 8 giờ làm việc trong 1 ngày công ca và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị. Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau Mức điện = Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ/ca x số ca sử dụng dụng cụ, thiết bị + 5% hao hụt. d Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ tại bảng định mức dụng cụ. đ Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu tại bảng định mức vật liệu. 4. Giải thích từ ngữ và quy định các chữ viết tắt Giải thích từ ngữ a Tài liệu rời lẻ là tài liệu chưa được lập hồ sơ còn trong tình trạng bó gói, lộn xộn; b Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ là tài liệu đã được đưa về từng vấn đề, tương ứng với 01 hồ sơ nhưng chưa hoàn chỉnh theo yêu cầu của nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu; c Bộ tài liệu là tập hợp các tài liệu có liên quan đến việc tác nghiệp chuyên môn đất đai theo đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh và cấp cả nước của một sản phẩm giao nộp vào lưu trữ; d Mét giá tài liệu là đơn vị đo lường tính số lượng tài liệu lưu trữ bằng mét xếp trên giá trong kho lưu trữ, có chiều dài 01 mét tài liệu khổ A4 được xếp đứng hoặc xếp ngang gáy xuống sát vào nhau trên giá hoặc tủ; có thể quy đổi bằng 10 cặp, hộp, bó tài liệu, mỗi cặp hộp, bó có độ dày 10 cm; mét giá tài liệu ở đây được tính là mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý. Quy định các chữ viết tắt Nội dung viết tắt Viết tắt Kinh tế - kỹ thuật KT-KT Số thứ tự TT Bảo hộ lao động BHLĐ Lưu trữ viên bậc 1, bậc 2, bậc 3 LTV1, LTV2, LTV3 Kỹ thuật viên bậc 1, bậc 2, bậc 6 KTV1, KTV2, KTV6 Kỹ sư bậc 3, kỹ sư bậc 4 KS3, KS4 Đơn vị tính ĐVT Mét giá tài liệu Mét giá Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất GCN Biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất BĐQSDĐ Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Cấp tỉnh Huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Cấp huyện Xã, phường, thị trấn Cấp xã 5. Quy định quy đổi đơn vị sản phẩm các tài liệu giấy sang mét giá TT Danh mục tài liệu Đơn vị tài liệu Đơn vị tính mức quy đổi theo 01 mét giá tài liệu 1 Các văn bản hành chính về quản lý đất đai tài liệu hành chính Mét giá 2 Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất Hồ sơ 100 hồ sơ 3 Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai Hồ sơ 130 hồ sơ 4 Hồ sơ đo đạc địa chính Tài liệu xây dựng lưới địa chính các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính Điểm 20 điểm Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính a Bản đồ địa chính, bản đồ gốc Mảnh 400 mảnh b Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất Mét giá c Các loại sổ sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm Mét giá 5 Hồ sơ địa chính Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất Hồ sơ 200 hồ sơ Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN Hồ sơ 300 hồ sơ Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN tính cho 1 đơn vị cấp xã Bộ tài liệu 5 bộ tài liệu Các loại sổ sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai Quyển 30 quyển Bản lưu GCN Giấy giấy Bản đồ địa chính sau đăng ký Mảnh 400 mảnh 6 Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai Hồ sơ thống kê đất đai a Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai Bộ tài liệu 8 bộ tài liệu b Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai Bộ tài liệu 7 bộ tài liệu c Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai Bộ tài liệu 6 bộ tài liệu d Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai Bộ tài liệu 5 bộ tài liệu Hồ sơ kiểm kê đất đai a Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ Bộ tài liệu 6 bộ tài liệu b Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ Bộ tài liệu 5 bộ tài liệu c Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ Bộ tài liệu 4 bộ tài liệu d Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ Bộ tài liệu 3 bộ tài liệu 7 Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất a Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ Bộ tài liệu 5 bộ tài liệu b Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ Bộ tài liệu 4 bộ tài liệu c Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ Bộ tài liệu 3 bộ tài liệu d Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ Bộ tài liệu 2 bộ tài liệu Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất a Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh Bộ tài liệu 7 bộ tài liệu b Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh Bộ tài liệu 6 bộ tài liệu c Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh Bộ tài liệu 5 bộ tài liệu d Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh Bộ tài liệu 4 bộ tài liệu 8 Hồ sơ đánh giá đất các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ Bộ tài liệu 3 bộ tài liệu 9 Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ Bộ tài liệu 3 bộ tài liệu 10 Hồ sơ thẩm định và bồi thường Mét giá 11 Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác Mét giá Chương 2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI MỤC 1. KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI 1. Định mức lao động Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN Bảng 1 TT Nội dung công việc Định biên Định mức công nhóm/mét giá 1 Công tác chuẩn bị 1KTV6 + 1KS3 0,05 2 Kiểm tra tài liệu 1KTV6 + 1KS3 1,00 3 Nhập kho 1KTV6 + 1KS3 0,20 Ghi chú Định mức lao động trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác Định mức lao động Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong bảng sau đối với mức quy định tại Bảng 1 Bảng 2 TT Danh mục tài liệu Đơn vị tính mức Hệ số 1 Các văn bản hành chính về quản lý đất đai tài liệu hành chính Mét giá 0,91 2 Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất 100 hồ sơ 0,80 3 Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai 130 hồ sơ 0,85 4 Hồ sơ đo đạc địa chính Tài liệu xây dựng lưới địa chính các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính 20 điểm 0,88 Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính a Bản đồ địa chính, bản đồ gốc 400 mảnh 0,80 b Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất Mét giá 0,89 c Các loại sổ sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm Mét giá 0,40 5 Hồ sơ địa chính Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất 200 hồ sơ 1,00 Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN 300 hồ sơ 1,06 Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN tính cho 1 đơn vị cấp xã 5 bộ tài liệu 0,90 Các loại sổ sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai 30 quyển 0,20 Bản lưu GCN giấy 1,00 Bản đồ địa chính sau đăng ký 400 mảnh 0,80 6 Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai Hồ sơ thống kê đất đai a Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai 8 bộ tài liệu 0,80 b Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai 7 bộ tài liệu 0,80 c Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai 6 bộ tài liệu 0,80 d Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai 5 bộ tài liệu 0,80 Hồ sơ kiểm kê đất đai a Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ 6 bộ tài liệu 0,85 b Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ 5 bộ tài liệu 0,85 c Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ 4 bộ tài liệu 0,85 d Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ 3 bộ tài liệu 0,85 7 Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất a Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ 5 bộ tài liệu 0,80 b Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ 4 bộ tài liệu 0,82 c Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ 3 bộ tài liệu 0,84 d Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ 2 bộ tài liệu 0,86 Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất a Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh 7 bộ tài liệu 0,80 b Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh 6 bộ tài liệu 0,82 c Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh 5 bộ tài liệu 0,84 d Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh 4 bộ tài liệu 0,86 8 Hồ sơ đánh giá đất các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ 3 bộ tài liệu 0,82 9 Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ 3 bộ tài liệu 0,80 10 Hồ sơ thẩm định và bồi thường Mét giá 0,90 11 Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác Mét giá 0,85 Ghi chú Định mức lao động trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên. 2. Định mức dụng cụ Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN Bảng 3 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn tháng Định mức ca/mét giá 1 Áo blu áo BHLĐ Cái 18 2,00 2 Dép đi trong phòng Đôi 6 2,00 3 Bàn làm việc Cái 96 2,00 4 Chuột máy tính Cái 12 0,05 5 Ghế tựa Cái 60 2,00 6 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,50 7 Bàn dập gim loại to Cái 24 0,01 8 Xe đẩy Cái 36 0,10 9 Máy tính tay Cái 36 0,03 10 Bút bi Cái 1 0,01 11 Bút xóa Cái 2 0,01 12 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,50 13 Quạt trần 0,1kW Cái 36 0,34 14 Quạt thông gió 0,04kW Cái 36 0,34 15 Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 30 2,00 16 Máy hút bụi 2 kW Cái 60 0,02 17 Ổn áp dùng chung 10 KVA Cái 60 0,01 18 Lưu điện cho máy tính Cái 60 0,05 19 Điện năng kW 1,33 Ghi chú 1 Định mức dụng cụ trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên. 2 Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4 Bảng 4 TT Nội dung công việc Hệ số 1 Công tác chuẩn bị 0,04 2 Kiểm tra tài liệu 0,80 3 Nhập kho 0,16 Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác 1 Định mức dụng cụ Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 2 đối với mức quy định tại Bảng 3. 2 Định mức dụng cụ trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên. 3 Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4 3. Định mức thiết bị Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN Bảng 5 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất kW/h Định mức ca/mét giá 1 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,34 2 Máy vi tính PC Cái 0,35 0,05 3 Máy photocopy Cái 1,50 0,02 4 Máy in Laser A4 Cái 0,35 0,01 5 Điện năng kW 6,71 Ghi chú 1 Định mức thiết bị trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên. 2 Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác 1 Định mức thiết bị cho Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 2 đối với mức quy định tại Bảng 5. 2 Định mức thiết bị trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên. 3 Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4 4. Định mức vật liệu Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký cấp GCN Bảng 6 Tính cho 01 mét giá TT Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức 1 Giấy A4 Gram 0,02 2 Mực in lazer A4 Hộp 0,001 3 Mực photocopy Hộp 0,003 4 Mực dấu lọ 60 ml Lọ 0,01 5 Dây buộc Kg 0,05 6 Sổ ghi chép Cuốn 0,01 7 Ghim dập Hộp 0,02 8 Ghim vòng Hộp 0,05 9 Túi Clear Cái 3,00 10 Cặp đựng tài liệu Cái 1,00 Ghi chú 1 Định mức vật liệu trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên. 2 Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác 1 Định mức vật liệu cho Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác tính bằng định mức Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đăng ký, cấp GCN trong Bảng 6. 2 Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4. MỤC 2. CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI 1. Chỉnh lý tài liệu dạng giấy Định mức lao động Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN Bảng 7 TT Nội dung công việc Định biên Định mức công nhóm/mét giá 1 Công tác chuẩn bị Lập kế hoạch chỉnh lý tài liệu; giao nhận và vận chuyển tài liệu đến nơi chỉnh lý; vệ sinh sơ bộ tài liệu; soạn thảo các văn bản hướng dẫn chỉnh lý tài liệu kế hoạch thực hiện chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ 1KTV1+ 1KS4 0,40 2 Thực hiện chỉnh lý tài liệu Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại 1KTV1 + 1KS4 0,61 Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ 1KTV1 + 1KS4 3,12 Biên mục phiếu tin 1KTV1 + 1KS4 2,48 Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin 1KTV1 + 1KS4 1,66 Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin 1KTV1 + 1KS4 0,40 Biên mục hồ sơ sắp xếp hồ sơ theo hướng dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ; viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc 1KTV1 + 1KS4 4,50 Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ 1KTV1 + 1KS4 0,95 Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ 1KTV1 + 1KS4 0,23 Sắp xếp hồ sơ vào hộp; viết, dán nhãn hộp 1KTV1 + 1KS4 0,11 Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá và giao, nhận tài liệu vào kho 1KTV1 + 1KS4 0,72 Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và kiểm tra việc nhập phiếu tin 1KTV1 + 1KS4 1,74 Lập mục lục hồ sơ viết lời nói đầu; lập bảng tra cứu hồ sơ; in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục lục 1KTV1 + 1KS4 0,50 3 Kết thúc chỉnh lý Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông; viết báo cáo tổng kết. 1KTV1 + 1KS4 0,08 Ghi chú Định mức lao động trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài liệu rời lẻ tính bằng 1,10 mức trên. Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác Định mức lao động cho Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 8 đối với mức quy định tại Bảng 7 Bảng 8 TT Danh mục tài liệu Đơn vị tính mức Hệ số 1 Các văn bản hành chính về quản lý đất đai tài liệu hành chính Mét giá 1,05 2 Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất 100 hồ sơ 0,88 3 Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai 130 hồ sơ 1,07 4 Hồ sơ đo đạc địa chính Tài liệu xây dựng lưới địa chính các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính 20 điểm 0,80 Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính a Bản đồ địa chính, bản đồ gốc 400 mảnh 0,30 b Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất Mét giá 0,88 c Các loại sổ sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm Mét giá 0,85 5 Hồ sơ địa chính Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất 200 hồ sơ 1,00 Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN 300 hồ sơ 1,06 Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN tính cho 1 đơn vị cấp xã 5 bộ tài liệu 0,90 Các loại sổ sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai 30 quyển 0,10 Bản lưu GCN 2000 giấy 0,90 Bản đồ địa chính sau đăng ký 400 mảnh 0,30 6 Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai Hồ sơ thống kê đất đai a Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai 8 bộ tài liệu 0,88 b Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai 7 bộ tài liệu 0,88 c Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai 6 bộ tài liệu 0,88 d Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai 5 bộ tài liệu 0,88 Hồ sơ kiểm kê đất đai a Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ 6 bộ tài liệu 0,86 b Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ 5 bộ tài liệu 0,86 c Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ 4 bộ tài liệu 0,86 d Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ 3 bộ tài liệu 0,86 7 Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất a Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ 5 bộ tài liệu 0,78 b Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ 4 bộ tài liệu 0,79 c Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ 3 bộ tài liệu 0,80 d Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ 2 bộ tài liệu 0,81 Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất a Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh 8 bộ tài liệu 0,78 b Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh 7 bộ tài liệu 0,79 c Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh 6 bộ tài liệu 0,80 d Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh 5 bộ tài liệu 0,81 8 Hồ sơ đánh giá đất các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ 3 bộ tài liệu 0,82 9 Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ 3 bộ tài liệu 0,80 10 Hồ sơ thẩm định và bồi thường Mét giá 0,88 11 Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác Mét giá 0,85 Ghi chú Định mức lao động trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu đất đai khác dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài liệu rời lẻ tính bằng 1,10 mức trên. Định mức dụng cụ Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN Bảng 9 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn tháng Định mức ca/mét giá 1 Áo blu áo BHLĐ Cái 18 27,68 2 Dép đi trong phòng Đôi 6 27,68 3 Bàn làm việc Cái 96 27,68 4 Chuột máy tính Cái 12 0,05 5 Ghế tựa Cái 60 27,68 6 Tủ đựng tài liệu Cái 60 6,92 7 Bàn dập gim loại nhỏ Cái 24 0,05 8 Bàn dập gim loại to Cái 24 0,03 9 Xe đẩy Cái 36 0,20 10 Giá đựng hồ sơ, bản đồ Cái 96 6,92 11 Máy tính tay Cái 36 0,01 12 Đồng hồ treo tường Cái 36 6,92 13 Quạt trần 0,1kW Cái 36 4,64 14 Quạt thông gió 0,04kW Cái 36 4,64 15 Bộ đèn neon 0,04 Kw Bộ 12 27,68 16 Máy hút bụi 2 kW Cái 60 0,21 17 Máy hút ẩm 1,5kW Cái 60 1,73 18 Ổn áp dùng chung 10 KVA Cái 60 0,01 19 Lưu điện cho máy tính Cái 60 0,05 20 Điện năng kW 40,08 Ghi chú Định mức dụng cụ trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài liệu rời lẻ tính bằng 1,10 mức trên. Bảng 10 TT Nội dung công việc Hệ số 1 Công tác chuẩn bị 0,02 2 Chỉnh lý tài liệu 0,97 Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại 0,03 Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ 0,18 Biên mục phiếu tin 0,14 Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin 0,10 Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin 0,02 Biên mục hồ sơ sắp xếp hồ sơ theo hướng dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ; viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc 0,26 Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ 0,05 Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ 0,01 Sắp xếp hồ sơ vào hộp; viết, dán nhãn hộp 0,01 Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá và giao, nhận tài liệu vào kho 0,04 Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và kiểm tra việc nhập phiếu tin 0,10 Lập mục lục hồ sơ viết lời nói đầu; lập bảng tra cứu hồ sơ; in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục lục 0,03 3 Kết thúc chỉnh lý 0,01 Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác Định mức dụng cụ cho Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 8 đối với mức quy định tại Bảng 9. Định mức thiết bị Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN Bảng 11 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất kW/h Định mức ca/mét giá 1 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 4,69 2 Máy vi tính PC Cái 0,35 0,05 3 Máy photocopy Cái 1,50 0,02 4 Máy in Laser A4 Cái 0,35 0,01 5 Điện năng kW 87,10 Ghi chú 1 Định mức thiết bị trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài liệu rời lẻ tính bằng 1,10 mức trên. 2 Định mức thiết bị cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 10 đối với mức quy định tại Bảng 11. Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác Định mức thiết bị cho Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 8 đối với mức quy định tại Bảng 11. Định mức vật liệu Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN Bảng 12 Tính cho 01 mét giá TT Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức 1 Giấy A4 Gram 0,020 2 Mực in lazer A4 Hộp 0,014 3 Mực photocopy Hộp 0,028 4 Mực dấu lọ 60 ml Lọ 0,005 5 Dây buộc Kg 0,05 6 Bút bi Cái 0,05 7 Bút xóa Cái 0,01 8 Bút chì Cái 0,01 9 Bút ký Cái 0,01 10 Kéo Cái 0,01 11 Thước nhựa 40 cm Cái 0,01 12 Cặp đựng tài liệu Cái 0,92 13 Kìm gỡ ghim Cái 0,01 14 Gọt chì Cái 0,02 15 Hộp đựng tài liệu Cái 10,00 16 Ghim dập Hộp 0,02 17 Ghim vòng nhựa Hộp 0,10 18 Tẩy Cục 1,00 19 Băng dính loại 5cm Cuộn 0,02 20 Bìa hồ sơ Tờ 200,00 21 Hồ dán nhãn hộp Lọ 0,02 22 Đĩa DVD Cái 0,10 Ghi chú 1 Định mức vật liệu trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài liệu rời lẻ tính bằng mức quy định cho tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ. 2 Định mức vật liệu cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 10 đối với mức quy định tại Bảng 12. Chỉnh lý các tài liệu đất đai khác Định mức vật liệu cho chỉnh lý tài liệu đất đai khác tính như định mức quy định tại Bảng 12. - Riêng loại vật liệu là bìa hồ sơ tính định mức cho các loại tài liệu như sau Văn bản hành chính về quản lý đất đai tính mức 126 bìa/mét giá; hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại đất đai tính mức 130 bìa/mét giá; hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất và các loại tài liệu còn lại tính mức 100 bìa/mét giá; hồ sơ đăng ký, cấp mới GCN tính mức 300 hồ sơ/mét giá. - Chỉnh lý tài liệu là Bản đồ bản đồ địa chính, bản đồ gốc, các loại bản đồ chuyên đề, bổ sung loại vật liệu cặp đựng tài liệu, mức là 10 cái/mét giá. 2. Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số Định mức lao động Bảng 13 TT Nội dung công việc Định biên Định mức công/đĩa DVD CD 1 Công tác chuẩn bị 1KS3 0,04 0,04 2 Thực hiện tổ chức, sắp xếp lưu trữ 1KS3 0,21 0,18 3 Lập báo cáo tổ chức sắp xếp tài liệu 1KS3 0,02 0,02 Ghi chú Định mức lao động trên tính cho việc Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số tính cho 1 đĩa DVD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 4Gb; khi dung lượng tài liệu lưu trữ nhỏ hơn 2Gb thì tính bằng 0,85 mức trên. Định mức lao động cho việc Thực hiện tổ chức sắp xếp tài liệu dạng số tính cho 1 đĩa CD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 600Mb; khi dung lượng tài liệu lưu trữ nhỏ hơn 300Mb thì tính bằng 0,85 mức trên. Định mức dụng cụ Bảng 14 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn tháng Định mức ca/đĩa DVD 1 Áo blu áo BHLĐ Cái 12 0,22 2 Dép đi trong phòng Đôi 6 0,22 3 Bàn làm việc Cái 96 0,22 4 Ghế tựa Cái 96 0,22 5 Tủ đựng đĩa Cái 60 0,05 6 Bút bi Cái 1 0,05 7 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,05 8 Quạt trần 0,1 kW Cái 36 0,04 9 Quạt thông gió 0,04kW Cái 36 0,04 10 Đèn neon 0,04kW Bộ 30 0,22 11 Máy hút bụi 2kW Cái 60 0,002 12 Máy hút ẩm 1,5kW Cái 60 0,01 13 Điện năng kW 0,28 Ghi chú Định mức dụng cụ trên tính cho việc Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa DVD, mức cho Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu số lưu trong đĩa CD bằng 0,89 mức trên; mức cho từng bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong Bảng 15. Bảng 15 TT Nội dung công việc Hệ số DVD CD 1 Công tác chuẩn bị 0,15 0,17 2 Thực hiện tổ chức, sắp xếp lưu trữ 0,78 0,75 3 Lập báo cáo tổ chức sắp xếp tài liệu 0,07 0,08 Định mức thiết bị Bảng 16 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất kW/h Định mức ca/đĩa DVD 1 Máy điều hòa Cái 2,20 0,04 2 Máy vi tính PC Cái 0,40 0,16 3 Máy photocopy Cái 1,50 0,01 4 Máy in Laser A4 Cái 0,40 0,01 5 Ổ cứng ngoài 1TB Cái 0,10 0,16 6 Bộ SAN Bộ 1,50 0,01 7 Đầu ghi DVD, CD Cái 0,04 0,16 8 Điện năng kW 1,75 Ghi chú Định mức thiết bị trên tính cho việc Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa DVD, mức cho Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa CD bằng 0,89 mức trên; mức cho từng bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong Bảng 15. Định mức vật liệu Bảng 17 Tính cho 01 đĩa TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức 1 Ghim dập Hộp 0,01 2 Ghim vòng Hộp 0,10 3 Hồ dán nhãn Lọ 0,10 4 Băng dính nhỏ Cuộn 0,60 5 Giấy A4 Gram 0,20 6 Mực in A4 Hộp 0,03 7 Mực Photocopy Hộp 0,01 8 Sổ thống kê Quyển 0,02 9 Túi nilon đựng hồ sơ Cái 1,20 10 Giấy đóng gói Tờ 10,00 11 Giấy mục lục văn bản Tờ 10,00 Ghi chú Định mức vật liệu trên tính chung cho việc Thực hiện tổ chức sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong 1 đĩa DVD hoặc 1 đĩa CD; mức vật liệu cho từng bước công việc Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa DVD và đĩa CD tính theo hệ số quy định trong Bảng 15. MỤC 3. BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI 1. Vệ sinh kho bảo quản tài liệu Định mức lao động Bảng 18 TT Nội dung công việc Định biên Định mức công/m² kho 1 Vệ vinh cửa sổ, cửa chớp, cửa ra vào 1 KTV2 0,003 2 Vệ vinh, kiểm tra các trang thiết bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho 1 KTV2 0,001 3 Vệ sinh giá và bên ngoài hộp, cặp bảo quản tài liệu 1 KTV2 0,150 4 Vệ sinh sàn kho 1 KTV2 0,006 Ghi chú Định mức lao động trên tính cho Vệ sinh kho bảo quản tài liệu là kho chuyên dụng; mức cho các loại kho khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 19 Bảng 19 TT Loại kho Hệ số 1 Kho chuyên dụng 1,00 2 Kho thông thường 1,20 3 Kho tạm 1,50 Định mức dụng cụ Bảng 20 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn tháng Định mức ca/m2 kho 1 Áo blu áo BHLĐ Cái 18 0,13 2 Dép đi trong phòng Đôi 6 0,13 3 Mũ BHLĐ Cái 6 0,13 4 Găng tay Đôi 3 0,13 5 Khẩu trang Cái 3 0,13 6 Thảm chùi chân Cái 6 0,13 7 Khăn lau Cái 1 0,01 8 Cây lau nhà Cái 6 0,04 9 Thang nhôm Cái 36 0,01 10 Xô nhựa Cái 12 0,05 11 Chổi quét nhà Cái 3 0,03 12 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,03 13 Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm Cái 12 1,67 14 Quạt trần 0,1kW Cái 36 0,02 15 Quạt thông gió 0,04kW Cái 36 0,02 16 Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 12 0,13 17 Máy hút bụi 2 kW Cái 60 0,01 18 Máy hút ẩm 1,5kW Cái 60 0,001 19 Điện năng kW 0,25 Ghi chú Định mức dụng cụ trên tính cho Vệ sinh kho bảo quản tài liệu là kho chuyên dụng; mức cho từng loại kho khác tính theo hệ số tại Bảng 19. Định mức thiết bị Bảng 21 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất kW/h Định mức ca/m2 kho 1 Máy điều hòa Cái 2,20 0,02 2 Điện năng kW 0,40 Ghi chú Định mức thiết bị trên tính cho Vệ sinh kho bảo quản tài liệu là kho chuyên dụng; mức cho từng loại kho khác tính theo hệ số tại Bảng 19. Định mức vật liệu Bảng 22 Tính cho 01 m² kho TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức 1 Xà phòng Kg 0,003 2 Nước tẩy Lít 0,014 3 Nước máy m³ 0,001 Ghi chú Định mức vật liệu tính như nhau cho Vệ sinh các loại kho bảo quản tài liệu đất đai. 2. Bảo quản tài liệu lưu trữ đất đai dạng giấy Định mức lao động Bảng 23 TT Nội dung công việc Định biên Định mức công/mét giá 1 Công tác chuẩn bị 1 KTV2 0,10 2 Thực hiện vệ sinh tài liệu 1 KTV2 2,28 3 Kết thúc vệ sinh tài liệu 1 KTV2 0,20 Định mức dụng cụ Bảng 24 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn tháng Định mức ca/mét giá 1 Áo blu áo BHLĐ Cái 18 2,06 2 Dép đi trong phòng Đôi 6 2,06 3 Mũ BHLĐ Cái 6 2,06 4 Găng tay Đôi 3 2,06 5 Khẩu trang Cái 3 2,06 6 Kính BHLĐ Cái 12 2,06 7 Khăn lau Cái 1 0,40 8 Chổi lông mềm Cái 6 0,10 9 Xe đẩy Cái 36 0,03 10 Xô nhựa Cái 12 0,50 11 Chổi quét nhà Cái 3 0,10 12 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,52 13 Quạt trần 0,10 kW Cái 36 0,35 14 Quạt thông gió 0,04kW Cái 36 0,35 15 Đèn neon 0,04kW Bộ 12 2,06 16 Máy hút bụi 2kW Cái 60 0,02 17 Điện năng kW 1,44 Định mức thiết bị Bảng 25 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất kW/h Định mức ca/mét giá 1 Máy điều hòa Cái 2,20 0,35 2 Điện năng kW 5,16 Định mức vật liệu Bảng 26 Tính cho 01 mét giá TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức 1 Xà phòng Kg 0,003 2 Nước máy m³ 0,001 3. Phục chế nhỏ vá, dán tài liệu giấy Định mức lao động Bảng 27 TT Nội dung công việc Định biên Định mức công /tờ A4 1 Công tác chuẩn bị 1 LTV2 0,04 2 Thực hiện vá dán tài liệu 1 LTV2 0,12 3 Bàn giao tài liệu 1 LTV2 0,02 Ghi chú Định mức lao động trên tính cho việc Phục chế nhỏ tài liệu giấy khổ A4 và khu vực phải dán có diện tích là 20 cm²; khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với diện tích phải dán. Mức tính cho các loại khổ giấy khác theo hệ số quy định trong Bảng 28 đối với mức quy định trên. Bảng 28 TT Loại tài liệu Hệ số 1 Tài liệu khổ A3; A4 1,00 2 Tài liệu khổ A1; A2 1,05 3 Tài liệu khổ A0 1,10 Định mức dụng cụ Bảng 29 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn tháng Định mức ca/tờ tài liệu khổ A4 1 Áo blu áo BHLĐ Cái 18 0,14 2 Dép đi trong phòng Đôi 6 0,14 3 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,04 4 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,04 5 Con lăn Cái 12 0,01 6 Bàn tu bổ Cái 36 0,14 7 Hộp đèn Cái 36 0,14 8 Quạt trần 0,10 kW Cái 36 0,02 9 Quạt thông gió 0,04kW Cái 36 0,02 10 Đèn neon 0,04kW Bộ 12 0,14 11 Máy hút bụi 2kW Cái 60 0,01 12 Điện năng kW 0,24 Ghi chú Định mức dụng cụ trên tính cho việc Phục chế nhỏ tài liệu giấy là khổ giấy A4 và khu vực phải dán có diện tích là 20 cm²; khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với độ lớn diện tích phải dán. Mức cho từng khổ giấy tính theo hệ số quy định tại Bảng 28 đối với mức quy định ở Bảng 29. Định mức thiết bị Bảng 30 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất kW Định mức ca/tờ tài liệu khổ A4 1 Máy điều hòa Cái 2,20 0,02 2 Máy photocopy Cái 1,50 0,002 3 Điện năng kW 0,47 Ghi chú Định mức thiết bị trên tính cho việc Phục chế nhỏ tài liệu giấy là khổ giấy A4 và khu vực phải dán có diện tích là 20 cm2; khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với độ lớn diện tích phải dán. Mức cho từng khổ giấy tính theo hệ số quy định tại Bảng 28 đối với mức ở Bảng 30. Định mức vật liệu Bảng 31 Tính cho 01 tờ tài liệu khổ A4 TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức 1 Giấy A4 Gram 0,01 2 Giấy dó Tờ 0,30 3 Vải màn Mét 0,003 4 Keo dán hồ dán chuyên dụng Gram 0,05 5 Kéo cắt giấy Cái 0,01 6 Thước kẻ 40cm Cái 0,01 7 Dao xén Cái 0,01 8 Bút chì Cái 0,01 9 Bút bi Cái 0,01 Ghi chú Định mức vật liệu trên tính cho việc Phục chế nhỏ tài liệu giấy là khổ giấy A4 và khu vực phải dán có diện tích là 20 cm2; khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với độ lớn diện tích. Mức cho từng khổ giấy tính theo hệ số quy định tại Bảng 28 đối với mức quy định tại Bảng 31. 4. Quét Scan tài liệu Áp dụng theo Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính. 5. Bảo quản tài liệu dạng số Định mức lao động Bảng 32 TT Nội dung công việc Định biên Định mức công/đĩa DVD CD 1 Công tác chuẩn bị 1 KS3 0,20 0,20 2 Bảo quản dữ liệu và thiết bị 1 KS3 0,63 0,61 3 Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị 1 KS3 0,20 0,20 Ghi chú 1 Định mức lao động trên tính cho việc Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ tính cho 1 đĩa DVD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 4Gb; khi dung lượng tài liệu lưu trữ trên đĩa nhỏ hơn 2Gb thì tính bằng 0,85 mức trên. 2 Định mức cho việc Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ tính cho 1 đĩa CD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 600Mb; khi dung lượng tài liệu lưu trữ trên đĩa nhỏ hơn 300Mb thì tính bằng 0,85 mức trên. Định mức dụng cụ Bảng 33 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn tháng Định mức ca/đĩa DVD 1 Áo blu áo BHLĐ Cái 18 0,82 2 Dép đi trong phòng Đôi 6 0,82 3 Bàn làm việc Cái 96 0,82 4 Chuột máy tính Cái 60 0,31 5 Máy tính tay Cái 36 0,01 6 Ghế tựa Cái 60 0,82 7 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,21 8 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,21 9 Quạt trần 0,10 kW Cái 36 0,14 10 Quạt thông gió 0,04kW Cái 36 0,14 11 Đèn neon 0,04kW Cái 12 0,82 12 Máy hút bụi 2kW Cái 60 0,01 13 Máy hút ẩm 1,5kW Cái 60 0,05 14 Lưu điện cho máy tính Cái 60 0,31 15 Điện năng kW 1,24 Ghi chú Định mức dụng cụ trên tính cho việc Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong 1 đĩa DVD, mức cho Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa CD bằng 0,89 mức trên; mức cho từng bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong Bảng 34. Bảng 34 TT Nội dung công việc Hệ số DVD CD 1 Công tác chuẩn bị 0,19 0,20 2 Thực hiện tổ chức, sắp xếp lưu trữ 0,62 0,60 3 Lập báo cáo tổ chức sắp xếp tài liệu 0,19 0,20 Định mức thiết bị Bảng 35 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất kW/h Mức ca/đĩa DVD 1 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,14 2 Máy vi tính PC Cái 0,40 0,31 3 Máy photocopy Cái 1,50 0,08 4 Máy in Laser A4 Cái 0,40 0,03 5 Ổ cứng ngoài Cái 0,04 0,31 6 Bộ SAN Bộ 0,04 0,01 7 Điện năng kW 4,85 Ghi chú Định mức thiết bị trên tính cho việc Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong 1 đĩa DVD, mức cho Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa CD bằng 0,89 mức trên; mức cho từng bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong Bảng 34. Định mức vật liệu Bảng 36 TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức 1 Giấy A4 Gram 0,10 2 Mực in laser Hộp 0,02 3 Bông lau Kg 0,001 4 Ghim dập Hộp 0,03 5 Ghim vòng Hộp 0,03 6 Bút bi Cái 0,03 7 Sổ ghi chép Cuốn 0,03 8 Đĩa CD Cái 1,00 9 Đĩa DVD Cái 1,00 Ghi chú Định mức vật liệu trên tính chung cho việc Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong 1 đĩa DVD hoặc 1 đĩa CD; mức vật liệu cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 34. 6. Thống kê tài liệu Định mức lao động Bảng 37 TT Nội dung công việc Định biên Định mức công /lần 1 Công tác chuẩn bị 1 LTV3 0,30 2 Thống kê danh mục, số lượng 1 LTV3 2,00 3 Tổng hợp và lập báo cáo thống kê 1 LTV3 1,70 Ghi chú Định mức lao động trên tính cho một lần thống kê tài liệu đối với kho có khối lượng tài liệu đang bảo quản là 100 mét giá; khi khối lượng tài liệu đang bảo quản của kho lớn hoặc nhỏ hơn thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận của khối lượng tài liệu. Định mức dụng cụ Bảng 38 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn tháng Định mức ca/lần thống kê 1 Áo blu áo BHLĐ Cái 18 3,20 2 Dép đi trong phòng Đôi 6 3,20 3 Bàn làm việc Cái 96 3,20 4 Ghế tựa Cái 60 3,20 5 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,80 6 Chuột máy tính Cái 12 0,10 7 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,80 8 Quạt trần 0,1 kW Cái 36 0,54 9 Quạt thông gió 0,04kW Cái 36 0,54 10 Đèn neon 0,04kW Bộ 12 3,20 11 Máy hút bụi 2kW Cái 60 0,02 12 Ổn áp dùng chung 10 KVA Cái 60 0,02 13 Lưu điện cho máy tính Cái 60 0,10 14 Điện năng kW 2,05 Ghi chú Định mức dụng cụ trên tính cho một lần thống kê tài liệu đối với kho có khối lượng tài liệu đang bảo quản là 100 mét giá; khi khối lượng tài liệu đang bảo quản của kho lớn hoặc nhỏ hơn thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận của khối lượng tài liệu. Định mức thiết bị Bảng 39 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất kW/h Định mức ca/lần thống kê 1 Máy điều hòa Cái 2,20 0,54 2 Máy vi tính PC Cái 0,40 0,10 3 Máy photocopy Cái 1,50 0,03 4 Máy in Laser A4 Cái 0,40 0,01 5 Điện năng kW 10,73 Ghi chú Định mức thiết bị trên tính cho một lần thống kê tài liệu đối với kho có khối lượng tài liệu đang bảo quản là 100 mét giá; khi khối lượng tài liệu đang bảo quản của kho lớn hoặc nhỏ hơn thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận của khối lượng tài liệu. Định mức vật liệu Bảng 40 Tính cho 100 mét giá TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức 1 Giấy A4 Gram 0,10 2 Mực in laser A4 Hộp 0,02 3 Ghim dập Hộp 0,01 4 Ghim vòng Hộp 0,01 5 Bút bi Cái 0,01 6 Bút chì Cái 0,01 7 Cặp clear Cái 1,00 Ghi chú Định mức vật liệu trên tính cho một lần thống kê tài liệu đối với kho có khối lượng tài liệu đang bảo quản là 100 mét giá; khi khối lượng tài liệu đang bảo quản của kho lớn hoặc nhỏ hơn thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận của khối lượng tài liệu. 7. Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị Định mức lao động Bảng 41 TT Nội dung công việc Định biên Định mức công nhóm/mét giá 1 Công tác chuẩn bị 1 LTV1 + 1 KTV1 0,40 2 Thực hiện thủ tục xét hủy tài liệu 1 LTV1 + 1 KTV1 0,25 3 Thực hiện thủ tục tiêu hủy tài liệu 1 LTV1 + 1 KTV1 0,05 Ghi chú Định mức lao động trên tính cho tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho; mức cho các loại tài liệu khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 42 Bảng 42 TT Nội dung công việc Hệ số 1 Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho 1,00 2 Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý 0,86 Định mức dụng cụ Bảng 43 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn tháng Định mức ca/mét giá 1 Áo blu áo BHLĐ Cái 18 1,12 2 Dép đi trong phòng Đôi 6 1,12 3 Bàn làm việc Cái 96 1,12 4 Chuột máy tính Cái 12 0,08 5 Ghế tựa Cái 60 1,12 6 Xe đẩy Cái 36 0,08 7 Máy tính tay Cái 36 0,05 8 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,28 9 Quạt thông gió 0,04kW Cái 36 0,19 10 Bộ đèn neon 0,04 Kw Bộ 12 1,12 11 Máy hút bụi 2kW Cái 60 0,01 12 Máy xén giấy 1 kW Cái 36 0,21 13 Ổn áp dùng chung 10 KVA Cái 60 0,02 14 Lưu điện cho máy tính Cái 60 0,08 15 Điện năng kW 2,37 Ghi chú Định mức dụng cụ trên tính cho việc Tiêu hủy 01 mét giá tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho; mức dụng cụ cho Tiêu hủy 01 mét giá tài liệu giấy khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 42 đối với mức quy định tại Bảng 43. Định mức thiết bị Bảng 44 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất kW/h Định mức ca/mét giá 1 Máy điều hòa Cái 2,20 0,19 2 Máy vi tính PC Cái 0,40 0,08 3 Máy photocopy Cái 1,50 0,02 4 Máy in Laser A4 Cái 0,40 0,01 5 Điện năng kW 4,06 Ghi chú Định mức thiết bị trên tính cho việc Tiêu hủy 01 mét giá tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho; mức dụng cụ cho Tiêu hủy 01 mét giá tài liệu giấy khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 42 đối với mức quy định tại Bảng 44. Định mức vật liệu Bảng 45 Tính cho 01 mét giá TT Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức 1 Giấy A4 Gram 0,06 2 Ghim dập Hộp 0,01 3 Mực in laser Hộp 0,01 4 Mực máy photocopy Hộp 0,01 5 Dây buộc Cuộn 0,01 6 Bút chì Cái 0,01 7 Bút bi Cái 0,01 8 Bút dạ Cái 0,01 9 Kéo Cái 0,01 Ghi chú Định mức vật liệu quy định tại Bảng 45 tính chung cho việc tiêu hủy 01 mét giá tài liệu dạng giấy hết giá trị bảo quản trong kho và tài liệu dạng giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý. MỤC 4. PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI 1. Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp Định mức lao động Bảng 46 TT Nội dung công việc Định biên Định mức công/trang công/mảnh 1 Tiếp nhận yêu cầu, làm thủ tục khai thác 1 KTV6 0,008 0,008 2 Chuẩn bị tài liệu theo yêu cầu a Bộ phận lưu trữ tra tìm tài liệu 1 KTV6 0,018 0,018 b Chuyển bộ phận nhân bản 1 KTV6 0,007 0,015 c Nhận tài liệu từ bộ phận nhân bản và cấp chứng thực lưu trữ 1 KTV6 0,013 0,013 3 Hoàn tất thủ tục khai thác và bàn giao tài liệu 1 KTV6 0,026 0,026 Ghi chú 1 Định mức lao động trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang hoặc 1 mảnh tài liệu dạng giấy. Khi số lượng trang hoặc mảnh khai thác > 1, mức cho mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên. 2 Định mức lao động tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82. 3 Định mức lao động đối với Phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên. 4 Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang hoặc 1 mảnh tài liệu dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79. Định mức dụng cụ Bảng 47 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn tháng Định mức ca/trang ca/mảnh 1 Áo blu áo BHLĐ Bộ 12 0,058 0,064 2 Dép đi trong phòng Đôi 6 0,058 0,064 3 Bàn làm việc Cái 96 0,058 0,064 4 Chuột máy tính Cái 12 0,003 0,003 5 Ghế tựa Cái 60 0,058 0,064 6 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,014 0,016 7 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,014 0,016 8 Quạt trần 0,1 kW Cái 36 0,010 0,011 9 Quạt thông gió 0,04kW Cái 36 0,010 0,011 10 Đèn neon 0,04kW Bộ 12 0,058 0,064 11 Ổn áp dùng chung 10 KVA Cái 60 0,001 0,001 12 Lưu điện cho máy tính Cái 60 0,003 0,003 13 Điện năng kW 0,031 0,034 Ghi chú 1 Định mức dụng cụ trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang hoặc 1 mảnh tài liệu dạng giấy. Khi số lượng trang hoặc mảnh khai thác > 1, mức cho mỗi trang hoặc mảnh tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên. 2 Định mức dụng cụ tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82. 3 Định mức dụng cụ đối với Phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên. 4 Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang hoặc 1 mảnh tài liệu dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79. Định mức thiết bị Trang tài liệu Bảng 48 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất kW/h Định mức ca/trang 1 Máy điều hòa Cái 2,20 0,010 2 Máy vi tính PC Cái 0,40 0,003 3 Máy photocopy Cái 1,50 0,001 4 Máy in laser Cái 0,40 0,0003 5 Điện năng kW 0,208 Ghi chú 1 Định mức thiết bị trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy. Khi số lượng trang khai thác > 1, mức cho mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên. 2 Định mức thiết bị tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82. 3 Định mức thiết bị đối với Phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên. 4 Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79. Mảnh bản đồ Bảng 49 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất kW/h Định mức ca/mảnh 1 Máy điều hòa Cái 2,20 0,011 2 Máy vi tính PC Cái 0,40 0,003 3 Máy photocopy A0 Cái 1,50 0,001 4 Máy in laser Cái 0,40 0,0003 5 Máy in Plotter HP500 Cái 0,10 0,020 6 Điện năng kW 0,244 Ghi chú 1 Định mức thiết bị trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 mảnh bản đồ tài liệu dạng giấy. Khi số lượng mảnh khai thác > 1, mức cho mỗi mảnh tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên. 2 Định mức thiết bị tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82. 3 Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho hoặc 1 mảnh bản đồ dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79. Định mức vật liệu Trang tài liệu Bảng 50 TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức 1 Giấy A4 Gram 0,020 2 Ghim dập Hộp 0,001 3 Mực photo áp dụng photo A4 Hộp 0,0025 4 Mực in laser đen trắng A4 Hộp 0,0008 5 Mực dấu Lọ 60ml 0,002 6 Ghim vòng Hộp 0,010 7 Thước nhựa 30cm Cái 0,010 8 Bút bi Cái 0,010 9 Cặp tài liệu Cái 0,080 10 Kéo cắt giấy Cái 0,010 Ghi chú 1 Định mức vật liệu trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy và số. Khi số lượng trang khai thác > 1, mức cho mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên. 2 Định mức thiết bị đối với Phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên. 3 Định mức thiết bị tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82. 4 Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79. Mảnh bản đồ Bảng 51 TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức 1 Giấy A4 Gram 0,020 2 Giấy A0 tờ 1,000 3 Ghim dập Hộp 0,001 4 Mực photo áp dụng photo A4 Hộp 0,0025 5 Mực photo áp dụng photo A0 Hộp 0,0004 6 Mực in áp dụng in mầu A4 Hộp 0,002 7 Mực in áp dụng in mầu A0 4 hộp 0,010 8 Mực dấu Lọ 60ml 0,002 9 Ghim vòng Hộp 0,010 10 Bút bi Cái 0,010 11 Thước nhựa 100cm Cái 0,010 12 Kéo cắt giấy Cái 0,010 13 Cặp tài liệu Cái 0,080 Ghi chú 1 Định mức dụng cụ trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 mảnh bản đồ dạng giấy. Khi số lượng trang khai thác > 1, mức cho mỗi trang tăng tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên. 2 Định mức thiết bị tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82. 3 Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 mảnh bản đồ dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79. 2. Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử Nội dung công việc - Thực hiện các nội dung như Phục vụ khai thác thông tin tài liệu bằng hình thức trực tiếp. - Gửi tài liệu cho khách hàng qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc qua cổng thông tin điện tử Internet. Định mức Các định mức quy định cho Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử tính bằng 1,05 lần định mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp. 3. Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng tài liệu Định mức lao động Nội dung công việc Tổng hợp thông tin tài liệu đã khai thác; tổng hợp nhu cầu khai thác thông tin tài liệu; viết báo cáo. Định biên 1 KS3 Định mức 1,00 công/lần báo cáo Định mức dụng cụ Bảng 52 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn Tháng Định mức ca/lần báo cáo 1 Áo blu áo BHLĐ Cái 12 0,80 2 Dép đi trong phòng Đôi 6 0,80 3 Bàn làm việc Cái 96 0,80 4 Ghế tựa Cái 60 0,80 5 Chuột máy tính Cái 12 0,10 6 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,20 7 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,20 8 Máy tính tay Cái 36 0,01 9 Quạt trần 0,1 kW Cái 36 0,13 10 Quạt thông gió 0,04kW Cái 36 0,13 11 Đèn neon 0,04kW Bộ 12 0,80 12 Máy hút bụi 2kW Cái 60 0,01 13 Máy hút ẩm 1,5kW Cái 60 0,05 14 Ổn áp dùng chung 10 KVA Cái 60 0,01 15 Lưu điện cho máy tính Cái 60 0,02 16 Điện năng kW 1,22 Định mức thiết bị Bảng 53 TT Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất kW/h Định mức ca/lần báo cáo 1 Máy điều hòa Cái 2,20 0,13 2 Máy vi tính PC Cái 0,40 0,02 3 Máy in laser Cái 0,40 0,01 4 Máy photocopy Cái 1,50 0,01 5 Điện năng kW 2,63 Định mức vật liệu Bảng 54 Tính cho 01 lần báo cáo TT Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức 1 Ghim dập Hộp 0,01 2 Ghim vòng Hộp 0,05 3 Giấy A4 Gram 0,01 4 Mực in A4 Hộp 0,001 5 Mực photocopy Hộp 0,001 6 Bút bi Cái 0,10 7 Cặp tài liệu Cái 1,00 MỤC LỤC Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG Chương II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI Mục 1. KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI 1. Định mức lao động Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác 2. Định mức dụng cụ Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác 3. Định mức thiết bị Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác 4. Định mức vật liệu Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký cấp GCN Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác Mục 2. CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI 1. Chỉnh lý tài liệu dạng giấy Định mức lao động Định mức dụng cụ Định mức thiết bị Định mức vật liệu 2. Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số Định mức lao động Định mức dụng cụ Định mức thiết bị Mục 3. BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI 1. Vệ sinh kho bảo quản tài liệu Định mức lao động Định mức dụng cụ Định mức thiết bị 2. Bảo quản tài liệu lưu trữ đất đai dạng giấy Định mức lao động Định mức dụng cụ Định mức thiết bị Định mức vật liệu 3. Phục chế nhỏ vá, dán tài liệu giấy Định mức lao động Định mức dụng cụ Định mức thiết bị Định mức vật liệu 4. Quét Scan tài liệu 5. Bảo quản tài liệu dạng số Định mức lao động Định mức dụng cụ Định mức thiết bị Định mức vật liệu 6. Thống kê tài liệu Định mức lao động Định mức dụng cụ Định mức thiết bị Định mức vật liệu 7. Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị Định mức lao động Định mức dụng cụ Định mức thiết bị Định mức vật liệu Mục 4. PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI 1. Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp Định mức lao động Định mức dụng cụ Định mức thiết bị Định mức vật liệu 2. Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử Nội dung công việc Định mức 3. Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng tài liệu Định mức lao động Định mức dụng cụ Định mức thiết bị Định mức vật liệu Lưu trữ Ghi chú Ý kiếnFacebook Email In Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên! Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,... Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên! Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,... Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên! Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,... Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên! Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,... Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây Thông tư 33/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Tải Văn bản tiếng Việt Tải Văn bản gốc Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên! Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,... Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây Thông tư 33/2013/TT-BTNMT, Thông tư 03/2022/TT-BTNMT Địa chỉ 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Điện thoại 028 3930 3279 06 lines E-mail info Trang chủ Các Gói Dịch Vụ Online Hướng Dẫn Sử Dụng Giới Thiệu Liên Hệ Lưu trữ Quy Chế Hoạt Động Đăng ký Thành viên Thỏa Ước Dịch Vụ Tra cứu pháp luật Tra cứu Công văn Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam Cộng đồng ngành luật IP

thông tư 33 bộ tài nguyên môi trường